盛富县
盛富县 Huyện Thạnh Phú | |
---|---|
县 | |
盛富县在槟椥省的位置 | |
坐标:9°56′00″N 106°32′30″E / 9.9333°N 106.5417°E | |
国家 | 越南 |
省 | 槟椥省 |
行政区划 | 1市镇17社 |
县莅 | 盛富市镇 |
面积 | |
• 总计 | 411 平方公里(159 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 127,800人 |
• 密度 | 311人/平方公里(805人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 盛富县电子信息门户网站 |
盛富县(越南语:Huyện Thạnh Phú/縣盛富[1])是越南槟椥省下辖的一个县。
地理
盛富县西北接㖼𦓿南县,西南接茶荣省周城县,北接墥簪县和𠀧知县,东临南海。
历史
1984年3月14日,盛丰社析置盛海社,贵田社析置和利社,大田社析置新丰社[2]。
行政区划
盛富县下辖1市镇17社,县莅盛富市镇。
- 盛富市镇(Thị trấn Thạnh Phú)
- 安田社(Xã An Điền)
- 安仁社(Xã An Nhơn)
- 安归社(Xã An Quy)
- 安清社(Xã An Thạnh)
- 安顺社(Xã An Thuận)
- 平盛社(Xã Bình Thạnh)
- 大田社(Xã Đại Điền)
- 交盛社(Xã Giao Thạnh)
- 和利社(Xã Hòa Lợi)
- 美安社(Xã Mỹ An)
- 美兴社(Xã Mỹ Hưng)
- 富庆社(Xã Phú Khánh)
- 贵田社(Xã Quới Điền)
- 新丰社(Xã Tân Phong)
- 盛海社(Xã Thạnh Hải)
- 盛丰社(Xã Thạnh Phong)
- 泰盛社(Xã Thới Thạnh)
注释
- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Bến Tre. [2022-11-16]. (原始内容存档于2022-11-16).
- ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-08-09).