美川县
美川县 Huyện Mỹ Xuyên | |
---|---|
县 | |
坐标:9°33′25″N 105°59′18″E / 9.557°N 105.9882°E | |
国家 | 越南 |
省 | 朔庄省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 美川市镇 |
面积 | |
• 总计 | 373.71 平方公里(144.29 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 157,772人 |
• 密度 | 422人/平方公里(1,093人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 美川县电子信息门户网站 |
美川县(越南语:Huyện Mỹ Xuyên/縣美川[1])是越南朔庄省下辖的一个县。
地理
美川县东北接朔庄市,东接镇夷县,东南接永州市社,西南接薄寮省永利县,西接盛治县,北接美秀县。
历史
2009年12月23日,以盛泰安社、盛泰顺社、才文社、园安社、园平社5社和隆富县2市镇4社析置镇夷县;美川县仍辖美川市镇、大心社、贪敦社、盛富社、玉东社、盛贵社、和秀一社、嘉和一社、嘉和二社、玉素社、和秀二社1市镇10社[2]。
行政区划
美川县下辖1市镇10社,县莅美川市镇。
- 美川市镇(Thị trấn Mỹ Xuyên)
- 大心社(Xã Đại Tâm)
- 嘉和一社(Xã Gia Hòa 1)
- 嘉和二社(Xã Gia Hòa 2)
- 和秀一社(Xã Hòa Tú 1)
- 和秀二社(Xã Hòa Tú 2)
- 玉东社(Xã Ngọc Đông)
- 玉素社(Xã Ngọc Tố)
- 贪敦社(Xã Tham Đôn)
- 盛富社(Xã Thạnh Phú)
- 盛贵社(Xã Thạnh Quới)
注释
- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17).
- ^ Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các xã để thành lập thị trấn thuộc các huyện: Thạnh Trị, Long Phú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10).