乌明县
乌明县 Huyện U Minh | |
---|---|
县 | |
坐标:9°24′33″N 104°58′10″E / 9.409233°N 104.969543°E | |
国家 | 越南 |
省 | 金瓯省 |
行政区划 | 1市镇7社 |
县莅 | 乌明市镇 |
面积 | |
• 总计 | 774.14 平方公里(298.90 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 102,097人 |
• 密度 | 132人/平方公里(342人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 乌明县电子信息门户网站 |
乌明县[1](越南语:Huyện U Minh),又譯幽冥縣[2],是越南金甌省下辖的一个县。面积774.14平方千米,2017年总人口102097人。
地理
乌明县西临泰国湾,东接太平县,南接陈文泰县,北接坚江省安明县。
历史
1978年12月29日,明海省增设乌明县等6县,乌明县下辖1市镇20社[3]。
1979年7月25日,阮霹社析置阮霹A社、阮霹B社和乌明市镇,庆安社析置庆明社和庆协社,庆林社析置庆会社、庆新社、庆进社和庆和社[4]。
1991年2月2日,庆协社、庆明社并入庆安社,阮霹A社、阮霹B社并入阮霹社,庆会社、庆新社并入庆林社。
1996年11月6日,明海省重新分设为薄寮省和金瓯省,乌明县划归金瓯省管辖[5]。
2003年4月22日,庆林社析置庆会社[6]。
2009年6月4日,庆和社析置庆顺社[7]。
行政区划
乌明县下辖1市镇7社,县莅乌明市镇。
- 乌明市镇(Thị trấn U Minh)
- 庆安社(Xã Khánh An)
- 庆和社(Xã Khánh Hòa)
- 庆会社(Xã Khánh Hội)
- 庆林社(Xã Khánh Lâm)
- 庆顺社(Xã Khánh Thuận)
- 庆进社(Xã Khánh Tiến)
- 阮霹社(Xã Nguyễn Phích)
经济
乌明县经济以农业、渔业为主,特别是小虾教养场。乌明县庆安社有天然气 - 发电站 - 化肥大工程。
环境
乌明下国家公园坐落在乌明县。
注释
- ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“乌明”。
- ^ 金瓯省动工兴建投资总额达1.6万亿多越盾的水产品加工厂项目. 越通社. 2021-10-30 [2021-11-14]. (原始内容存档于2021-11-14).
- ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2020-03-17).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 41/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau. [2020-03-04]. (原始内容存档于2020-10-30).
- ^ Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành. [2020-03-04]. (原始内容存档于2019-12-27).