富新县 (金瓯省)
富新县 Huyện Phú Tân | |
---|---|
县 | |
坐标:8°53′30″N 104°53′15″E / 8.8917°N 104.8875°E | |
国家 | 越南 |
省 | 金瓯省 |
行政区划 | 1市镇8社 |
县莅 | 该队汛市镇 |
面积 | |
• 总计 | 461.87 平方公里(178.33 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 104,192人 |
• 密度 | 226人/平方公里(584人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 富新县电子信息门户网站 |
富新縣(越南语:Huyện Phú Tân)是越南金甌省下辖的一个县。面积461.87平方公里,2017年时总人口104192人。
地理
历史
1978年12月29日,明海省由原2市社6县重新划分为2市社12县,新设立富新县下辖1市镇16社[1]。
1979年7月25日,新兴西社析置新海社、越概社析置越雄社、越胜社,富美A社析置富城社、富顺社,富美B社分设为富和社和富合社,该队市镇更名为富新市镇[2]。
1983年3月28日,富新市镇析置新丰社,新海社析置新业社,越概社析置越勇社和越强社[3]。
2003年11月17日,丐渃县以富美社、富新社、新海社、越胜社、新兴西社、阮越概社和该队汛市镇1市镇6社析置富新县[5]。
2004年11月23日,富美社析置富顺社,新兴西社析置沥棹社[6]。
行政区划
富新县下辖1市镇8社,县莅该队汛市镇。
- 该队汛市镇(Thị trấn Cái Đôi Vàm)
- 阮越概社(Xã Nguyễn Việt Khái)
- 富美社(Xã Phú Mỹ)
- 富新社(Xã Phú Tân)
- 富顺社(Xã Phú Thuận)
- 沥棹社(Xã Rạch Chèo)
- 新海社(Xã Tân Hải)
- 新兴西社(Xã Tân Hưng Tây)
- 越胜社(Xã Việt Thắng)
经济
富新县经济以农业、渔业为主,特别是小虾教养场。
注释
- ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-17).
- ^ Quyết định 23-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới thị trấn và một số xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- ^ Nghị định 192/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2021-12-20).