平新縣
平新县 Huyện Bình Tân | |
---|---|
县 | |
坐标:10°N 106°E / 10°N 106°E | |
国家 | 越南 |
省 | 永隆省 |
行政区划 | 1市镇8社 |
县莅 | 新贵市镇 |
面积 | |
• 总计 | 152.89 平方公里(59.03 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 95,709人 |
• 密度 | 626人/平方公里(1,621人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 平新县电子信息门户网站 |
平新县(越南语:Huyện Bình Tân/縣平新)是越南永隆省下辖的一个县。
地理
平新县位于后江东岸,北接同塔省周城县,西接同塔省来𡑵县,西南和南接芹苴市乌门郡、平水郡和宁桥郡,东接三平县和平明市社。
历史
2020年1月10日,成东社部分区域划归新贵社,成东社部分区域划归成利社,成东社剩余区域划归新城社,成利社部分区域划归新贵社,新城社部分区域划归新平社;新贵社改制为新贵市镇[1]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,新兴社并入新安盛社。[2]
行政区划
平新县下辖1市镇8社,县莅新贵市镇。
- 新贵市镇(Thị trấn Tân Quới)
- 美顺社(Xã Mỹ Thuận)
- 阮文清社(Xã Nguyễn Văn Thảnh)
- 新安盛社(Xã Tân An Thạnh)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 成中社(Xã Thành Trung)
- 新略社(Xã Tân Lược)
- 成利社(Xã Thành Lợi)
注释
- ^ Nghị quyết số 860/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Vĩnh Long. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 1203/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023 – 2025.