坚良县
坚良县 Huyện Kiên Lương | |
---|---|
县 | |
坐标:10°14′56″N 104°35′24″E / 10.24892°N 104.59°E | |
国家 | 越南 |
省 | 坚江省 |
行政区划 | 1市镇7社 |
县莅 | 坚良市镇 |
面积 | |
• 总计 | 472.85 平方公里(182.57 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 79,484人 |
• 密度 | 168人/平方公里(435人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 坚良县电子信息门户网站 |
坚良县(越南语:Huyện Kiên Lương/縣堅良)是越南坚江省下辖的一个县。
地理
历史
2009年6月29日,富美社部分区域划归河仙市社东湖坊管辖;以富美社、富利社、新庆和社、永调社、永富社5社析置江城县,坚良县仍辖阳和社、和田社、坚平社、平安社、平治社、山海社、块艺社、坚良市镇1市镇7社[1]。
行政区划
坚良县下辖1市镇7社,县莅坚良市镇。
- 坚良市镇(Thị trấn Kiên Lương)
- 平安社(Xã Bình An)
- 平治社(Xã Bình Trị)
- 阳和社(Xã Dương Hòa)
- 和田社(Xã Hòa Điền)
- 块艺社(Xã Hòn Nghệ)
- 坚平社(Xã Kiên Bình)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
注释
- ^ Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-19]. (原始内容存档于2020-04-01).