泳濂縣
泳濂縣 Huyện Vũng Liêm 淎濂縣 | |
---|---|
縣 | |
坐標:10°05′36″N 106°11′12″E / 10.093403°N 106.186544°E | |
國家 | 越南 |
省 | 永隆省 |
行政區劃 | 1市鎮19社 |
縣蒞 | 泳濂市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 309.60 平方公里(119.54 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 162,058人 |
• 密度 | 523人/平方公里(1,356人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 泳濂縣電子信息入門網站 |
泳濂縣(越南語:Huyện Vũng Liêm/縣泳濂[1][2]、縣淎濂[3]),是越南永隆省下轄的一個縣。
地理
泳濂縣北接斌沏縣,西接三平縣和茶溫縣,南接茶榮省梂棋縣和乾隆縣,東北接檳椥省㖼𦓿北縣和則拉縣。
歷史
1976年2月,泳濂縣隸屬九龍省管轄。
1977年3月11日,茶溫縣和平社、春協社、泰和社3社劃歸泳濂縣管轄[4]。
1981年9月29日,泰和社、春協社、和平社3社劃歸茶溫縣管轄[5]。
1985年3月27日,孝誠社析置孝仁社、孝義社,貴善社析置清平社,忠誠社析置泳濂市鎮[6]。
1991年12月26日,九龍省重新分設為永隆省和茶榮省,泳濂縣劃歸永隆省管轄[7]。
1994年8月9日,增設阮越雄社、黎文黃社、黎光防社、阮至齋社、孝順社、新貴中社。
1995年5月13日,阮越雄社更名為忠誠西社,黎文黃社更名為忠誠東社,黎光防社更名為忠安社,阮至齋社更名為忠義社。
行政區劃
泳濂縣下轄1市鎮19社,縣蒞泳濂市鎮。
- 泳濂市鎮(Thị trấn Vũng Liêm)
- 孝義社(Xã Hiếu Nghĩa)
- 孝仁社(Xã Hiếu Nhơn)
- 孝奉社(Xã Hiếu Phụng)
- 孝誠社(Xã Hiếu Thành)
- 孝順社(Xã Hiếu Thuận)
- 貴安社(Xã Quới An)
- 貴善社(Xã Quới Thiện)
- 新安龍社(Xã Tân An Luông)
- 新貴中社(Xã Tân Quới Trung)
- 清平社(Xã Thanh Bình)
- 忠安社(Xã Trung An)
- 忠政社(Xã Trung Chánh)
- 忠協社(Xã Trung Hiệp)
- 忠孝社(Xã Trung Hiếu)
- 忠乂社(Xã Trung Ngãi)
- 忠義社(Xã Trung Nghĩa)
- 忠誠社(Xã Trung Thành)
- 忠誠東社(Xã Trung Thành Đông)
- 忠誠西社(Xã Trung Thành Tây)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《皇越一統輿地誌》。
- ^ 聖室泳濂問答. 泳濂: 香清書院. 1928: 封面.
- ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
- ^ Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ^ Quyết định 86-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-06-10).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2017-09-02).