雄禦市
雄禦市 Thành phố Hồng Ngự | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°48′29″N 105°20′28″E / 10.808079°N 105.341114°E | |
國家 | 越南 |
省 | 同塔省 |
行政區劃 | 5坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 121.84 平方公里(47.04 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 101,155人 |
• 密度 | 830人/平方公里(2,150人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 雄禦市電子信息入門網站 |
雄禦市(越南語:Thành phố Hồng Ngự/城庯雄禦[1]),又譯鴻御市[2],是越南同塔省下轄的一個省轄市。
地理
歷史
2008年12月23日,雄禦縣以雄禦市鎮、新會社、平盛社、安平A社、安平B社1市鎮4社和常樂社部分區域析置雄禦市社;雄禦市鎮分設為安祿坊和安盛坊,常樂社部分區域改制為安樂坊[3]。
2018年12月19日,雄禦市社被評定為三級城市。
2020年9月18日,安平A社改制為安平A坊,安平B社改制為安平B坊;雄禦市社改制為雄禦市[4]。
行政區劃
雄禦市下轄5坊2社,市人民委員會位於安祿坊。
- 安平A坊(Phường An Bình A)
- 安平B坊(Phường An Bình B)
- 安樂坊(Phường An Lạc)
- 安祿坊(Phường An Lộc)
- 安盛坊(Phường An Thạnh)
- 新會社(Xã Tân Hội)
- 平盛社(Xã Bình Thạnh)
註釋
- ^ 漢字寫法見於《皇越一統輿地誌》和《大南一統志》。
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ Nghị định 08/NĐ-CP về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]. (原始內容存檔於2021-02-08).