东兴县
东兴县 Huyện Đông Hưng | |
---|---|
县 | |
坐标:20°33′25″N 106°21′18″E / 20.556953°N 106.355011°E | |
国家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政区划 | 1市镇31社 |
县莅 | 东兴市镇 |
面积 | |
• 总计 | 191.76 平方公里(74.04 平方英里) |
人口(2007年) | |
• 總計 | 246,335人 |
• 密度 | 1,285人/平方公里(3,327人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 东兴县电子信息门户网站 |
东兴县(越南语:Huyện Ðông Hưng/縣東興)是越南太平省下辖的一个县。面积191.76平方公里,2007年总人口246335人。
县名来源
东兴县由东关县和先兴县合并组成,县名也由二县县名各取一字组成。
地理
东兴县南接太平市、武舒县和建昌县,北接琼附县,东接太瑞县,西接兴河县。
历史
2020年2月11日,东丰社、东辉社和东岭社合并为东关社,白藤社和鸿州社合并为鸿白社,华南社和华闾社合并为联华社,明洲社和同富社合并为明富社,东江社和东河社合并为河江社[1]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,都梁社、安邾社和连江社合并为连安都社,彰阳社、合进社和丰洲社合并为丰阳进社,东光社、东春社和东洞社合并为春光洞社。[2]
行政区划
东兴县下辖1市镇31社,县莅东兴市镇。
- 东兴市镇(Thị trấn Đông Hưng)
- 东亚社(Xã Đông Á)
- 东阁社(Xã Đông Các)
- 东强社(Xã Đông Cường)
- 东洋社(Xã Đông Dương)
- 东黄社(Xã Đông Hoàng)
- 东合社(Xã Đông Hợp)
- 东京社(Xã Đông Kinh)
- 东罗社(Xã Đông La)
- 东方社(Xã Đông Phương)
- 东关社(Xã Đông Quan)
- 东山社(Xã Đông Sơn)
- 东新社(Xã Đông Tân)
- 东荣社(Xã Đông Vinh)
- 东舍社(Xã Đông Xá)
- 河江社(Xã Hà Giang)
- 鸿白社(Xã Hồng Bạch)
- 鸿江社(Xã Hồng Giang)
- 鸿越社(Xã Hồng Việt)
- 连安都社(Xã Liên An Đô)
- 联华社(Xã Liên Hoa)
- 泸江社(Xã Lô Giang)
- 麊泠社(Xã Mê Linh)
- 明富社(Xã Minh Phú)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 元舍社(Xã Nguyên Xá)
- 丰阳进社(Xã Phong Dương Tiến)
- 富洲社(Xã Phú Châu)
- 富良社(Xã Phú Lương)
- 昇龙社(Xã Thăng Long)
- 仲关社(Xã Trọng Quan)
- 春光洞社(Xã Xuân Quang Động)
文化
东兴县是越南传统戏剧嘲剧(Hát chèo)和水上木偶戏(Múa rối nước)的发源地。该地也因核糕而闻名。
注释
- ^ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-11-04).
- ^ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025.