石室縣
石室县 Huyện Thạch Thất | |
---|---|
县 | |
石室县在河内市的位置 | |
坐标:21°01′45″N 105°34′15″E / 21.0292°N 105.5708°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 莲关市镇 |
面积 | |
• 总计 | 184.59 平方公里(71.27 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 194,100人 |
• 密度 | 1,052人/平方公里(2,723人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 石室县电子信息门户网站 |
石室县(越南语:Huyện Thạch Thất/縣石室[1])是越南河内市下辖的一个县,面积184.59平方公里,2017年总人口194100人。
地理
石室县东和北接福寿县,西接和平省和平市,西北接山西市社和巴位县,西南接和平省和平市,南接国威县。
历史
2008年5月29日,河西省并入河内市;石室县随之划归河内市管辖[3]。
2009年5月8日,原和平省良山县进春社、安平社、安中社明确划归石室县管辖[4]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,易耨社和耕耨社合并为蓝山社,有凭社和平富社合并为光中社,撞山社并入石舍社[5]。
行政区划
石室县下辖1市镇19社,县莅莲关市镇。
- 莲关市镇(Thị trấn Liên Quan)
- 平安社(Xã Bình Yên)
- 锦安社(Xã Cẩm Yên)
- 勤俭社(Xã Cần Kiệm)
- 大同社(Xã Đại Đồng)
- 同竹社(Xã Đồng Trúc)
- 下凭社(Xã Hạ Bằng)
- 香艾社(Xã Hương Ngải)
- 金关社(Xã Kim Quan)
- 赖上社(Xã Lại Thượng)
- 蓝山社(Xã Lam Sơn)
- 富金社(Xã Phú Kim)
- 冯舍社(Xã Phùng Xá)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 新社社(Xã Tân Xã)
- 石和社(Xã Thạch Hòa)
- 石舍社(Xã Thạch Xá)
- 进春社(Xã Tiến Xuân)
- 安平社(Xã Yên Bình)
- 安中社(Xã Yên Trung)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-21]. (原始内容存档于2017-08-31).
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 19/NQ-CP về việc xác lập địa giới hành chính xã Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành lập quận Hà Đông và các phường trực thuộc; chuyển thành phố Sơn Tây thành thị xã Sơn Tây thuộc thành Hà Nội do Chính phủ ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1286/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.