右隴縣
右隴縣 Huyện Hữu Lũng | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°34′59″N 106°19′59″E / 21.583°N 106.333°E | |
國家 | 越南 |
省 | 諒山省 |
行政區劃 | 1市鎮22社 |
縣蒞 | 右隴市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 804.1 平方公里(310.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 121,735人 |
• 密度 | 151人/平方公里(392人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 右隴縣電子信息入門網站 |
右隴縣(越南語:Huyện Hữu Lũng/縣右隴[1])是越南諒山省下轄的一個縣。面積804.1平方公里,2019年總人口121735人。
地理
右隴縣東接北江省陸岸縣和珠市社,南接北江省陸南縣和諒江縣,西接北江省安世縣和太原省武崖縣,北接北山縣和文關縣,東北接枝陵縣。
歷史
2019年11月21日,都梁社併入雲岩社,善騎社和新立社合併為善新社[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,山河社併入右隴市鎮[3]。
行政區劃
右隴縣下轄1市鎮22社,縣蒞右隴市鎮。
- 右隴市鎮(Thị trấn Hữu Lũng)
- 該經社(Xã Cai Kinh)
- 同新社(Xã Đồng Tân)
- 同進社(Xã Đồng Tiến)
- 湖山社(Xã Hồ Sơn)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 和樂社(Xã Hòa Lạc)
- 和山社(Xã Hòa Sơn)
- 和勝社(Xã Hòa Thắng)
- 右連社(Xã Hữu Liên)
- 明和社(Xã Minh Hòa)
- 明山社(Xã Minh Sơn)
- 明進社(Xã Minh Tiến)
- 日進社(Xã Nhật Tiến)
- 決勝社(Xã Quyết Thắng)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
- 善新社(Xã Thiện Tân)
- 雲岩社(Xã Vân Nham)
- 安平社(Xã Yên Bình)
- 安山社(Xã Yên Sơn)
- 安盛社(Xã Yên Thịnh)
- 安旺社(Xã Yên Vượng)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始內容存檔於2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 1246/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.