西寧市 (越南)
西寧市 Thành phố Tây Ninh | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:11°18′47″N 106°05′47″E / 11.3130942°N 106.096344°E | |
國家 | 越南 |
省 | 西寧省 |
行政區劃 | 7坊3社 |
面積 | |
• 總計 | 140 平方公里(50 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 132,592人 |
• 密度 | 947人/平方公里(2,453人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 西寧市電子信息入門網站 |
西寧市(越南語:Thành phố Tây Ninh/城庯西寧)是越南東南部西寧省省蒞,位於胡志明市西北90公里處。距西寧市中心5公里處,坐落着越南本土宗教高台教的聖殿。
地理
西寧市東接楊明珠縣,西接周城縣,南接和城市社,北接新邊縣和新珠縣。
氣候
西寧市(越南) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
歷史最高溫 °C(°F) | 36.2 (97.2) |
36.4 (97.5) |
38.5 (101.3) |
39.9 (103.8) |
39.0 (102.2) |
37.6 (99.7) |
37.3 (99.1) |
35.2 (95.4) |
35.6 (96.1) |
34.0 (93.2) |
34.3 (93.7) |
34.8 (94.6) |
39.9 (103.8) |
平均高溫 °C(°F) | 32.1 (89.8) |
33.4 (92.1) |
34.8 (94.6) |
35.2 (95.4) |
34.0 (93.2) |
32.5 (90.5) |
31.9 (89.4) |
31.6 (88.9) |
31.3 (88.3) |
31.0 (87.8) |
31.2 (88.2) |
31.0 (87.8) |
32.5 (90.5) |
日均氣溫 °C(°F) | 25.6 (78.1) |
26.6 (79.9) |
27.9 (82.2) |
28.8 (83.8) |
28.3 (82.9) |
27.4 (81.3) |
27.0 (80.6) |
27.0 (80.6) |
26.7 (80.1) |
26.4 (79.5) |
26.0 (78.8) |
25.2 (77.4) |
26.9 (80.4) |
平均低溫 °C(°F) | 20.9 (69.6) |
21.9 (71.4) |
23.3 (73.9) |
24.8 (76.6) |
25.0 (77.0) |
24.4 (75.9) |
24.1 (75.4) |
24.2 (75.6) |
24.0 (75.2) |
23.6 (74.5) |
22.7 (72.9) |
21.0 (69.8) |
23.3 (73.9) |
歷史最低溫 °C(°F) | 15.3 (59.5) |
17.9 (64.2) |
16.8 (62.2) |
21.4 (70.5) |
21.9 (71.4) |
19.3 (66.7) |
20.8 (69.4) |
21.2 (70.2) |
20.3 (68.5) |
18.5 (65.3) |
16.9 (62.4) |
13.9 (57.0) |
13.9 (57.0) |
平均降雨量 mm(吋) | 13 (0.5) |
11 (0.4) |
24 (0.9) |
104 (4.1) |
203 (8.0) |
265 (10.4) |
257 (10.1) |
234 (9.2) |
353 (13.9) |
317 (12.5) |
139 (5.5) |
48 (1.9) |
1,967 (77.4) |
平均降雨天數 | 1.7 | 1.6 | 2.8 | 7.4 | 16.0 | 20.5 | 21.8 | 21.6 | 23.6 | 21.9 | 11.6 | 3.8 | 154.4 |
平均相對濕度(%) | 70.5 | 70.8 | 70.2 | 73.2 | 79.7 | 83.5 | 84.1 | 84.5 | 85.9 | 85.0 | 79.4 | 72.8 | 78.3 |
月均日照時數 | 257 | 244 | 277 | 250 | 238 | 192 | 201 | 186 | 181 | 194 | 215 | 235 | 2,672 |
數據來源:Vietnam Institute for Building Science and Technology[1] |
歷史
1976年,西寧市社下轄第一坊、第二坊、第三坊3坊。
1981年9月26日,增設平明社[2]。
2001年8月10日,和城縣新平社、寧山社、寧盛社、盛新社、協寧社5社和協新社部分區域劃歸西寧市社管轄;協新社區域和協寧社部分區域合併為第四坊,協寧社改制為協寧坊[3]。
2012年12月12日,西寧市社被評定為三級城市[4]。
2013年12月29日,寧山社改制為寧山坊,寧盛社改制為寧盛坊;西寧市社改制為西寧市[5]。
行政區劃
西寧市下轄7坊3社,市人民委員會位於第一坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 協寧坊(Phường Hiệp Ninh)
- 寧山坊(Phường Ninh Sơn)
- 寧盛坊(Phường Ninh Thạnh)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 盛新社(Xã Thạnh Tân)
註釋
- ^ Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [23 July 2018]. (原始內容 (PDF)存檔於22 July 2018) (越南語).
- ^ Quyết định 93-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Tây Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 46/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hòa Thành để mở rộng thị xã Tây Ninh, thành lập phường thuộc thị xã Tây Ninh và thành 1 lập xã Thạnh Bắc thuộc huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 1112/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-07]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-27]. (原始內容存檔於2021-03-19).