汪秘市
汪秘市 Thành phố Uông Bí | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:21°02′09″N 106°45′53″E / 21.0357°N 106.7646°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣寧省 |
行政區劃 | 9坊1社 |
面積 | |
• 總計 | 256.3 平方公里(99.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 120,982人 |
• 密度 | 472人/平方公里(1,223人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 汪秘市電子信息入門網站 |
汪秘市(越南語:Thành phố Uông Bí/城庯汪秘[1])是越南廣寧省西部的一個城市,南臨白藤江,是著名的煤礦區,以工業為主。煤礦多露天開採。境內有通往礦區的專線鐵路。
地理
汪秘市西接東潮市,北接北江省山洞縣,東接下龍市,東南接廣安市社,南接海防市水源市。面積256平方公里。
歷史
汪秘市得名於境內的汪江和秘上村。阮朝時屬於海陽省荊門府東潮縣秘江總。法屬時期設為汪秘市社(commune)。二戰後,越南民主共和國降為汪秘市鎮。
1961年10月28日,安興縣以汪秘社、田功港、安清社樂中村、同內村析置汪秘市社,隸屬鴻廣區。
1966年9月26日,安興縣上安功社和方東社劃歸汪秘市社[2]。
1969年3月18日,成立橫爭市鎮。
1981年9月10日,橫爭市鎮改制為橫爭坊,同進社併入北山坊和光中坊[3]。
1999年8月25日,南溪社改制為南溪坊,方東社析置安清坊[4]。
2006年6月12日,安興縣田功社劃歸汪秘市社[5]。
2008年2月1日,汪秘市社被評定為三級城市。
2011年2月25日,汪秘市社改制為汪秘市[6]。
2011年8月24日,方東社改制為方東坊,方南社改制為方南坊[7]。
2013年11月28日,汪秘市被評定為二級城市[8]。
2019年12月17日,田功社併入征王坊[9]。
行政區劃
汪秘市下轄9坊1社,市人民委員會位於青山坊。
- 北山坊(Phường Bắc Sơn)
- 南溪坊(Phường Nam Khê)
- 方東坊(Phường Phương Đông)
- 方南坊(Phường Phương Nam)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 青山坊(Phường Thanh Sơn)
- 征王坊(Phường Trưng Vương)
- 橫爭坊(Phường Vàng Danh)
- 安青坊(Phường Yên Thanh)
- 上安功社(Xã Thượng Yên Công)
資料來源
- ^ 汪秘得名於汪江和秘上村,秘上村在阮朝時屬於秘江總,兩個地名均見於《同慶地輿志》。
- ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始內容存檔於2021-10-25).
- ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (原始內容存檔於2017-10-14).
- ^ Nghị định 83/1999/NĐ-CP về việc thành lập phường, thị trấn thuộc thị xã Uông Bí và huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2019-11-29).
- ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2017-08-22).
- ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始內容存檔於2021-11-16).
- ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (原始內容存檔於2019-08-15).
- ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).