北光縣

維基百科,自由的百科全書
北光縣
Huyện Bắc Quang
地圖
北光縣在越南的位置
北光縣
北光縣
坐標:22°25′30″N 104°55′00″E / 22.425°N 104.9167°E / 22.425; 104.9167
國家 越南
河江省
行政區劃2市鎮21社
縣蒞越光市鎮越南語Việt Quang
面積
 • 總計1,104.01 平方公里(426.26 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計125,700人
 • 密度114人/平方公里(295人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站北光縣電子信息入門網站

北光縣越南語Huyện Bắc Quang縣北光[1])是越南河江省下轄的一個縣,面積1104.01平方公里,2018年時總人口125700人。

地理

北光縣東接宣光省林平縣霑化縣,南接宣光省咸安縣安沛省陸安縣,西接光平縣,北接渭川縣

歷史

法屬時期,法國殖民政府在這裏設置北光州

1999年8月20日,同心社析置同進社,安平社析置安城社[2]

2003年12月1日,新貞社析置新北社,同安社和永好社析置東城社;以本地社、安城社、安平社、憑琅社、春江社、那姜社、安河社、先安社、香山社、新貞社、尾上社、新北社12社和黃樹皮縣2社、箐門縣1社析置光平縣[3]

行政區劃

北光縣下轄2市鎮21社,縣蒞越光市鎮。

  • 越光市鎮(Thị trấn Việt Quang)
  • 永綏市鎮(Thị trấn Vĩnh Tuy)
  • 憑橫社(Xã Bằng Hành)[4]:264
  • 同心社(Xã Đồng Tâm)
  • 東城社(Xã Đông Thành)
  • 同進社(Xã Đồng Tiến)
  • 同安社(Xã Đồng Yên)
  • 德春社(Xã Đức Xuân)
  • 雄安社(Xã Hùng An)
  • 有產社(Xã Hữu Sản)
  • 金玉社(Xã Kim Ngọc)
  • 連協社(Xã Liên Hiệp)
  • 光明社(Xã Quang Minh)
  • 新立社(Xã Tân Lập)
  • 新光社(Xã Tân Quang)
  • 新城社(Xã Tân Thành)
  • 上平社(Xã Thượng Bình)
  • 先橋社(Xã Tiên Kiều)[4]:267
  • 越紅社(Xã Việt Hồng)
  • 越榮社(Xã Việt Vinh)
  • 永好社(Xã Vĩnh Hảo)
  • 永福社(Xã Vĩnh Phúc)
  • 無玷社(Xã Vô Điếm)[4]:264

註釋

  1. ^ 漢字寫法來自法屬時期官員名冊。
  2. ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2019-03-29). 
  4. ^ 4.0 4.1 4.2 Vũ Thị Minh Hương; Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin (編). Địa danh và tài liệu lưu trữ về làng xã Bắc-Kỳ Répertoire des toponymes et des archives villageoises du Bắc-Kỳ [北圻村社地名和檔案資料]. 河內: 法國遠東學院、越南文化通信出版社. 1999. OCLC 44927744.