瓊崖縣
瓊崖縣 Huyện Quỳnh Nhai | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°49′59″N 103°40′01″E / 21.833°N 103.667°E | |
國家 | 越南 |
省 | 山羅省 |
行政區劃 | 11社 |
縣蒞 | 芒江社 |
面積 | |
• 總計 | 1,049.07 平方公里(405.05 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 64,020人 |
• 密度 | 61人/平方公里(158人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 瓊崖縣電子信息門戶網站 |
瓊崖縣(越南語:Huyện Quỳnh Nhai/縣瓊崖[1])是越南山羅省下轄的一個縣。
地理
瓊崖縣東北接萊州省申淵縣,西接萊州省生胡縣和奠邊省朵佐縣、遵教縣,南接順州縣,東南接芒羅縣。
歷史
2003年12月2日,順州縣芒江社、呈憑社、芒塞社、獵㶬社、南謁社和呈珖社6社劃歸瓊崖縣管轄[2]。
2009年,縣蒞自芒顫社遷至芒江社。
2011年2月21日,解散獵㶬社,分別劃歸呈憑社和南謁社管轄;芒塞社部分區域劃歸呈憑社管轄,呈溫社部分區域劃歸芒江社管轄;坡輕社和巴麻社合併為巴麻坡輕社[3]。
行政區劃
瓊崖縣下轄11社,縣蒞芒江社。
- 其娘社(Xã Cà Nàng)
- 呈憑社(Xã Chiềng Bằng)
- 呈開社(Xã Chiềng Khay)
- 呈珖社(Xã Chiềng Khoang)
- 呈恩社(Xã Chiềng Ơn)
- 芒顫社(Xã Mường Chiên)
- 芒江社(Xã Mường Giàng)
- 芒敦社(Xã Mường Giôn)
- 芒塞社(Xã Mường Sại)
- 南謁社(Xã Nậm Ét)
- 巴麻坡輕社(Xã Pá Ma Pha Khinh)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 10/NQ-CP năm 2011 về giải thể xã, điều chỉnh địa giới hành chính xã và thành lập xã mới thuộc huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-01-31).