文朗县
文朗县 Huyện Văn Lãng | |
---|---|
县 | |
坐标:22°03′17″N 106°36′48″E / 22.0547°N 106.6133°E | |
国家 | 越南 |
省 | 谅山省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 那岑市镇 |
面积 | |
• 总计 | 563.30 平方公里(217.49 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 54,800人 |
• 密度 | 97.3人/平方公里(252人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 文朗县电子信息门户网站 |
文朗县(越南语:Huyện Văn Lãng/縣文朗)是越南谅山省下辖的一个县。面积563.30平方公里,2018年总人口54800人。
地理
文朗县东接中国广西壮族自治区,北接长定县,西接平嘉县,南接文关县和高禄县。
历史
阮朝时,文朗县分属谅山省长定府文渊州和脱朗州。
1948年3月25日,北越政府改州为县[1],文渊州改为文渊县,脱朗州改为脱朗县。
2019年11月21日,南罗社并入会欢社,撤销新朗社、冲贯社和新越社3社,新朗社、冲贯社和新越社部分区域与安雄社合并为北雄社,新朗社部分区域、冲贯社剩余部分和新越社剩余部分合并为北越社,新朗社剩余部分与黄越社部分区域并入那岑市镇[3]。
行政区划
文朗县下辖1市镇16社[4],县莅那岑市镇。
- 那岑市镇(Thị trấn Na Sầm)
- 北雄社(Xã Bắc Hùng)
- 北罗社(Xã Bắc La)
- 北越社(Xã Bắc Việt)
- 嘉勉社(Xã Gia Miễn)
- 黄文树社(Xã Hoàng Văn Thụ)
- 黄越社(Xã Hoàng Việt)
- 会欢社(Xã Hội Hoan)
- 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
- 乐奇社(Xã Nhạc Kỳ)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新索社(Xã Tân Tác)
- 新清社(Xã Tân Thanh)
- 成和社(Xã Thành Hòa)
- 清隆社(Xã Thanh Long)
- 瑞雄社(Xã Thụy Hùng)
- 冲庆社(Xã Trùng Khánh)
注释
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-05-18).
- ^ Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始内容存档于2020-03-24).
- ^ Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-10).
- ^ 汉字写法主要依据《同庆地舆志》。