跳至內容

南河省

維基百科,自由的百科全書

南河省越南語Tỉnh Nam Hà省南河),是越南1965年至1996年間的省份,省蒞在南定市,今屬河南省南定省

地理

南河省東北接太平省,北接海興省,西接河西省,西南接寧平省,東南臨北部灣。面積2479.8平方千米,1993年人口2590373人。

歷史

1965年4月21日,河南省南定省合併為南河省,省蒞南定市[1]。下轄南定市河南市社春長縣膠水縣美祿縣海後縣義興縣南直縣直寧縣懿安縣務本縣平陸縣里仁縣青廉縣維先縣金榜縣14縣。

1966年,春長縣和膠水縣合併為春水縣

1967年6月13日,美祿縣併入南定市[2]

1968年3月26日,直寧縣7社併入海後縣,剩餘部分與南直縣合併為南寧縣[3]

1975年12月27日,越南政府合併省份,南河省和寧平省合併為河南寧省,省蒞在南定市[4]

1977年4月27日,金榜縣、青廉縣和河南市社合併為金青縣,南定市9社劃歸平陸縣管轄[5]

1981年4月9日,金青縣分設為金榜縣、青廉縣和河南市社[6]

1991年12月26日,越南國會通過決議,撤銷河南寧省,恢復南河省和寧平省[7]

1996年時,南河省下轄南定市、河南市社和春水縣、海後縣、義興縣、南寧縣、懿安縣、務本縣、平陸縣、里仁縣、青廉縣、維先縣、金榜縣11縣。

1996年11月6日,越南國會通過決議,撤銷南河省,恢復河南省南定省,河南市社改名為府里市社。河南省下轄府里市社平陸縣里仁縣青廉縣維先縣金榜縣5縣;南定省下轄南定市春水縣海後縣義興縣南寧縣懿安縣務本縣6縣[8]

行政區劃

1996年,南河省下轄1市1市社11縣。

注釋

  1. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2017-08-31). 
  2. ^ Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  3. ^ Quyết định 41-CP năm 1968 về sáp nhập 7 xã của huyện Trực Ninh vào huyện Hải Hậu thuộc tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  4. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  5. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-19]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  6. ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-09-19]. (原始內容存檔於2017-09-18). 
  7. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  8. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始內容存檔於2017-08-30).