香水市社
香水市社 Thị xã Hương Thủy | |
---|---|
市社 | |
坐標:16°24′32″N 107°40′38″E / 16.40889°N 107.677333°E | |
國家 | 越南 |
省 | 承天順化省 |
行政區劃 | 5坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 426.96 平方公里(164.85 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 95,299人 |
• 密度 | 223人/平方公里(578人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 香水市社電子信息入門網站 |
香水市社(越南語:Thị xã Hương Thủy/市社香水)是越南承天順化省下轄的一個市社。面積458.17平方公里,2019年總人口113964人。境內有富牌國際機場。
地理
香水市社東接富祿縣和富榮縣,西接順化市、香茶市社和阿雷縣,南接南東縣,北接順化市。
歷史
2010年2月9日,香水縣改制為香水市社;富牌市鎮改制為富牌坊,水良社改制為水良坊,水洲社改制為水洲坊,水芳社改制為水芳坊,水楊社改制為水楊坊[1]。
2021年4月27日,水憑社、水雲社2社劃歸順化市管轄[2]。
行政區劃
香水市社下轄5坊5社,市社人民委員會位於水洲坊。
- 富牌坊(Phường Phú Bài)
- 水洲坊(Phường Thuỷ Châu)
- 水楊坊(Phường Thuỷ Dương)
- 水良坊(Phường Thuỷ Lương)
- 水芳坊(Phường Thuỷ Phương)
- 陽和社(Xã Dương Hoà)
- 富山社(Xã Phú Sơn)
- 水符社(Xã Thuỷ Phù)
- 水新社(Xã Thuỷ Tân)
- 水清社(Xã Thuỷ Thanh)
註釋
- ^ Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始內容存檔於2021-05-20).