奠邊東縣
奠邊東縣 Huyện Điện Biên Đông | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°15′N 103°14′E / 21.25°N 103.23°E | |
國家 | 越南 |
省 | 奠邊省 |
行政區劃 | 1市鎮13社 |
縣蒞 | 奠邊東市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,206.39 平方公里(465.79 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 54,380人 |
• 密度 | 45.1人/平方公里(117人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 奠邊東縣電子信息入門網站 |
奠邊東縣(越南語:Huyện Điện Biên Đông/縣奠邊東)是越南奠邊省下轄的一個縣,面積1206.39平方公里,2017年總人口54380人。
地理
奠邊東縣北接芒安縣,西接奠邊縣,西北接奠邊府市,南接山羅省數及縣,東接山羅省馬江縣和順州縣。
歷史
1995年10月7日,奠邊縣以車容社、布尼社、那山社、呈初社、芒倫社、告侖社、泙江社、行離社、倫界社、肥如社10社析置奠邊東縣[1]。
2003年11月26日,原萊州省分設為奠邊省和新的萊州省;奠邊東縣劃歸奠邊省管轄[2]。
2005年6月6日,布尼社析置農尤社,泙江社析置布紅社,行離社析置達營社,那山社析置奠邊東市鎮[3]。
行政區劃
奠邊東縣下轄1市鎮13社,縣蒞奠邊東市鎮。
- 奠邊東市鎮(Thị trấn Điện Biên Đông)
- 呈初社(Xã Chiềng Sơ)
- 行離社(Xã Háng Lìa)
- 告侖社(Xã Keo Lôm)
- 倫界社(Xã Luân Giới)
- 芒倫社(Xã Mường Luân)
- 那山社(Xã Na Son)
- 農尤社(Xã Nong U)
- 肥如社(Xã Phì Nhừ)
- 泙江社(Xã Phình Giàng)
- 布紅社(Xã Pú Hồng)
- 布尼社(Xã Pú Nhi)
- 達營社(Xã Tìa Dình)
- 車容社(Xã Xa Dung)
註釋
- ^ Nghị định 59/CP năm 1995 về việc chia huyện Điện Biên thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-05-04]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 72/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2021-01-20).