跳至內容

丁進勇

維基百科,自由的百科全書
丁進勇
越南共產黨 越南共產黨中央政治局委員
任期
2021年1月31日—2024年6月19日
總書記阮富仲
越南共產黨 越南共產黨河內市委書記
任期
2021年4月3日—2024年6月19日
前任王庭惠
繼任裴氏明懷
 越南社會主義共和國財政部越南語Bộ Tài chính Việt Nam部長
任期
2013年5月24日—2021年4月3日
前任王庭惠
繼任胡德福
 越南社會主義共和國審計署越南語Kiểm toán Nhà nước Việt Nam署長
任期
2011年8月—2013年5月24日
總理阮晉勇
前任王庭惠
繼任阮友萬
越南共產黨 越南共產黨寧平省委書記
任期
2010年10月14日—2011年8月2日
前任丁文雄
繼任裴文南越南語Bùi Văn Nam
個人資料
出生 (1961-05-10) 1961年5月10日63歲)
 北越寧平省華閭縣寧江社
國籍 越南民主共和國(1961-1976)
 越南(1976-)
政黨越南共產黨 越南共產黨

丁進勇越南語Đinh Tiến Dũng;1961年5月10日),男性,京族,1987年1月5日加入越南共產黨,經濟財政學學士、管理學碩士。越南政治人物。曾任越共中央政治局委員、河內市委書記等職務。

生平

2008年7月,丁進勇出任越共奠邊省委副書記、省人民委員會主席[1]。2010年,升任越共寧平省委書記[2],並於次年當選為第十一屆越南共產黨中央委員會委員。[3][4]

2011年8月2日,越南第十三屆國會第一次會議任命丁進勇為越南審計署越南語Kiểm toán Nhà nước Việt Nam署長[5]。2013年,改任越南財政部越南語Bộ Tài chính Việt Nam部長[6]

2021年1月,在越南共產黨第十三次全國代表大會上當選為新一屆政治局委員[7]。同年4月,改任越共河內市委書記[8]

2024年6月19日,越共中央政治局和中央書記處以丁進勇擔任財政部黨組書記、部長期間,部門發生諸多違規行為,批准其辭去越共中央政治局委員和河內市委書記職務[9]

參考文獻

  1. ^ Ông Đinh Tiến Dũng, nguyên Thứ trưởng Bộ Xây dựng được bầu làm Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. [2010-12-25]. (原始內容存檔於ngày 7 tháng 3 năm 2016). 
  2. ^ Đồng chí Đinh Tiến Dũng giữ chức Bí thư tỉnh uỷ Ninh Bình nhiệm kỳ 2005-2010. Bộ Xây dựng. 2010-10-19 [2024-07-20] (越南語). 
  3. ^ Chỉ định ông Đinh Tiến Dũng làm bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình. [2021-10-15]. (原始內容存檔於2013-06-09). 
  4. ^ Đồng chí Đinh Tiến Dũng được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Ninh Bình. [2021-10-15]. (原始內容存檔於2010-12-03). 
  5. ^ 政府总理向国会提名新一届政府机构人事名单. 越南共產黨電子報. 2011-02-08 [2024-07-20]. 
  6. ^ Ông Đinh Tiến Dũng được phê chuẩn giữ chức Bộ trưởng Bộ Tài chính. Tạp chí của Ban Tuyên giáo Trung ương. 2013-05-24 [2024-07-20] (越南語). 
  7. ^ 阮富仲同志连任越共第十三届中央委员会总书记. 越通社. [2021-01-31] (中文(簡體)). 
  8. ^ Ông Đinh Tiến Dũng được phân công đảm nhiệm chức danh Bí thư Thành ủy Hà Nội. Báo Thừa Thiên Huế. 2021-04-02 [2024-07-20] (越南語). 
  9. ^ 党中央政治局、书记处审议并对违规党组织和党员予以纪律处分. 越通社. 2024-06-19 [2024-06-19].