阮福膺𧯦
阮福膺𧯦 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
出生 | 不詳 | ||||||||||||||||
逝世 | 1901年8月21日 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
阮福膺𧯦(越南语:Nguyễn Phúc Ưng Quyến/阮福膺𧯦[1],?—1901年8月21日),越南阮朝宗室,堅太王阮福洪侅之子,襲堅郡公,同慶帝、建福帝、咸宜帝三位皇帝的兄弟。
生平
阮福膺𧯦是阮朝宗室阮福洪侅與裴氏清之子,[2]後來的阮朝同慶帝和建福帝是其同父同母的兄長,咸宜帝則是其同父異母的弟弟。
膺𧯦逝世于1901年8月21日。[3]
家庭
- 娶阮有度之女阮有氏婉。[4][5]
- 子阮福寶豐襲封堅鄉公,曾任尊人府左尊卿。[6]孫阮福永𧯢。[7]
- 外孫女黎氏營(越南语:Lê Thị Dinh,1920年-2021年)於2021年在順化過世,被稱爲「阮朝最後一位宮女」。[8][9][10]
參考資料
- ^ 《阮福族世譜》作“Ưng Quyên”
- ^ Hội Đồng Trị Sự Nguyễn Phúc Tộc. 阮福族世譜 Nguyễn Phúc tộc thế phả. 順化市: Nhà xuất bản Thuận Hóa. 1995: 358 (越南语).
- ^ Charles Gosselin. L'Empire d'Annam. 巴黎: Perrin. 1904: 234 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (法语).
- ^ Nguyễn Đắc Xuân. VUA HÀM NGHI Ở CHỐN LƯU ĐÀY. Huế Học. 2021-08-07 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).
- ^ THÁI LỘC. Mỹ nhân xứ Huế - Kỳ 1: Kim Long có gái mỹ miều. Tuổi Trẻ Online. 2021-05-09 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).
- ^ TRẦN VĂN DŨNG. Đệ Ngọc Lâm công chúa và những câu chuyện lịch sử. Tạp chí Sông Hương. 2023-09-13 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).
- ^ Gouvernement General de l'Indochine. Souverains et notabilites d'Indochine. 河內. 1943 [2023-09-26]. (原始内容存档于2022-12-27) (法语).
- ^ Bùi Ngọc Long. Chuyện ít biết về cung nữ cuối cùng triều Nguyễn vừa qua đời tại Huế. Báo Thanh Niên. 2021-02-22 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).
- ^ TRỊNH BÁCH. Nhớ Cô Dinh - Cung nữ cuối cùng của triều Nguyễn. Thư viện Tổng hợp Thừa Thiên Huế. 2021-03-01 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).
- ^ Anh Khoa. Những hình ảnh lần đầu được công bố về cung nữ cuối cùng triều Nguyễn vừa qua đời. Báo Công an Nhân dân điện tử. 2021-02-03 [2023-09-26]. (原始内容存档于2023-09-26) (越南语).