跳转到内容

越南節日

维基百科,自由的百科全书

2007年以前,越南是世界上假期天数最少的国家之一,该国劳工仅享有8天公众假期。2007年3月28日,越南國會將紀念雄王(Hùng Vương)的傳統節日雄王誕列入公眾假期,由此假期天數增加到10天。[1]與其他大多數國家一樣,如果假日刚好处于週末,那么在次周週一会补一天假。

公众假日[2]
日期 中文名 越文名稱 说明
1月1日 公曆新年 Tết dương lịch
農曆除夕至正月初五日 新春 Tết Nguyên Đán 越南最长假期。
农历三月初十日 雄王誕 Giỗ tổ Hùng Vương 2007年新增节日。[1]
4月30日 解放南方统一日 Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 纪念“西贡解放”与1975年南北越统一。
5月1日 国际劳动节 Ngày Quốc tế Lao động
9月2日 國慶日 Lễ Quốc khánh, Tết Độc lập 纪念越南社会主义共和国成立。2021起改放2天9/1-9/2
其它节日
日期 中文名 越文名稱
2月3日 越南共产党成立纪念日 Ngày thành lập Đảng
2月27日 越南醫生節 Ngày thầy thuốc Việt Nam
3月8日 国际妇女节 Quốc tế Phụ nữ
4月21日 越南读书日[3] Ngày sách Việt Nam
5月7日 奠邊府戰役纪念日 Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
5月19日 胡志明主席诞辰纪念日 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
6月1日 国际儿童节 Ngày quốc tế thiếu nhi
6月28日 越南家庭日 Ngày gia đình Việt Nam
7月27日 烈士紀念日 Ngày thương binh liệt sĩ
8月19日 八月革命紀念日 Ngày cách mạng tháng 8
10月10日 首都解放日 Ngày giải phóng thủ đô
10月13日 越南工作日 Ngày doanh nhân Việt Nam
10月20日 越南妇女节 Ngày phụ nữ Việt Nam
11月20日 越南教师节 Ngày Nhà giáo Việt Nam
12月22日 國防日(越南人民軍成立周年紀念日) Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam)
12月25日 聖誕節 Lễ Giáng sinh
農曆節日
农历正月十五日 元宵節 Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng)
农历四月十五日 佛誕 Lễ Phật đản
农历五月初五日 端午節 Tết Đoan ngọc
农历七月十五日 中元節與盂蘭盆節 Rằm tháng bảy, Vu Lan
农历八月十五日 中秋节 Tết Trung thu
农历腊月二十三日 祭灶节 Ông Táo chầu trời

参考来源

  1. ^ 1.0 1.1 Thông qua phương án xây nhà Quốc hội và nghỉ ngày giỗ Tổ. Việt Báo. 2007-04-02 [2017-02-11]. [失效連結]
  2. ^ Bộ Luật Lao động. 2012-06-18 [2017-02-11]. (原始内容存档于2018-10-16). 
  3. ^ VNA. April 21 to be "Vietnam Book Day". Vietnam Plus. 2014-02-25 [2014-05-24]. (原始内容存档于2014-05-25).