贡语 (越南)
贡语 | |
---|---|
Cốông | |
母语国家和地区 | 越南 |
族群 | 贡族 |
母语使用人数 | 2030 (2009年人口普查)[1] |
語系 | |
文字 | 拉丁字母 |
語言代碼 | |
ISO 639-3 | cnc |
Glottolog | coon1239 [2] |
ELP | Côông |
贡语是越南一种彝语。它分布在莱州省芒齐县,使用者约1500人。与普内语有关。
分布
- 甘湖社甫历村
- 稔蒿社稔蒿村
- 稔蒿社稔复村
- 芒慕社作饿村
- 芒松社稔棋村
据范辉 (1998:10),贡语分布在芒齐县下列村,其中怀愁村不在芒齐县:
- 甘湖社甫历村
- 甘湖社稔龙村(以前曾属甫历村)
- 稔蒿社稔蒿村
- 稔蒿社稔复村
- 芒慕社作饿村
- 芒松社稔棋村
- 南坡县茶亢社怀愁村
次级分类
范辉 (1998:12)列出两种贡语民族次级分类。
- Xí Tù Mạ(银贡族)
- Xám Khổng Xú Lứ(金贡族)
词汇
两支贡族在语言上有区分,范辉(1998:13)以越南语字母(“国语字”)归纳了它们的区别。
- 金贡
- Háng lế (谁在那?)
- Hàng chà (吃饭)
- Ý sộ tắng (喝水)
- 银贡
- À sáng lê (谁在那?)
- Hắng tà (吃饭)
- Lắng tắng (喝水)
金贡语数词是(范辉 1998:13);
- 1. tìm
- 2. nhịp
- 3. xem
- 4. ừn
- 5. ngà
- 6. khô
- 7. xị
- 8. dẹ
- 9. quề
- 10. trse
- 11. trse tìm
- 12. trse nhịp
- 20. nhịp trse
- 21. nhịp trse tìm
- 30. xem trse
- 31. xem trse tìm
- 40. ừn trse
- 50. ngà trse
- 100. trse trse
参考
- Edmondson, Jerold A. 2002. "The Central and Southern Loloish Languages of Vietnam". Proceedings of the Twenty-Eighth Annual Meeting of the Berkeley Linguistics Society: Special Session on Tibeto-Burman and Southeast Asian Linguistics (2002), pp. 1–13.
- Phạm Huy. 1998. Bước đầu tìm hiểu văn hóa dân tộc Côống. Lai Châu: Sở Văn Hóa Thông Tin Lai Châu.
- Various. 2014. Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên (Quyển 1). Hà Nội: Nhà xuất bản văn hóa thông tin. ISBN 978-604-50-1544-5
- Various. 2014. Văn hóa dân gian người Cống tỉnh Điện Biên (Quyển 3). Hà Nội: Nhà xuất bản văn hóa thông tin. ISBN 978-604-50-1546-9